Ngày Quốc tế Phụ nữ 2036 là ngày nào

Ngày Quốc tế Phụ nữ 2036 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 8 tháng 3 năm 2036 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 8/3/2036

lịch âm ngày 8/3/2036

lịch vạn niên ngày 8/3/2036

lịch vạn niên 2036

LỊCH NGÀY 8 THÁNG 3 NĂM 2036

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2036 Tháng 2 (đủ) năm 2036
8
11
Thứ bảy
Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mão
Năm Bính Thìn, Tiết Kinh Trập
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ bảy, ngày 8 tháng 3 năm 2036

  • Dương lịch: 8/3/2036
  • Âm lịch: 11/2/2036
  • Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thìn
  • Tiết khí: Kinh Trập
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 8/3/2036)
  • Tuổi xung khắc với ngày 8: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi.
  • Đánh giá chung: Ngày 8/3/2036 (DL) - 11/2/2036 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 8/3/2036 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 8/3/2036: Xuất hành, nhậm chức.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2036 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 3 năm 2036

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
4/2
Đinh Mão
2
5
Mậu Thìn
3
6
Kỷ Tỵ
4
7
Canh Ngọ
5
8
Tân Mùi
6
9
Nhâm Thân
7
10
Quý Dậu
8
11
Giáp Tuất
9
12
Ất Hợi
10
13
Bính Tý
11
14
Đinh Sửu
12
15
Mậu Dần
13
16
Kỷ Mão
14
17
Canh Thìn
15
18
Tân Tỵ
16
19
Nhâm Ngọ
17
20
Quý Mùi
18
21
Giáp Thân
19
22
Ất Dậu
20
23
Bính Tuất
21
24
Đinh Hợi
22
25
Mậu Tý
23
26
Kỷ Sửu
24
27
Canh Dần
25
28
Tân Mão
26
29
Nhâm Thìn
27
30
Quý Tỵ
28
1/3
Giáp Ngọ
29
2
Ất Mùi
30
3
Bính Thân
31
4
Đinh Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay