Lịch âm dương ngày 7 tháng 7 năm 2039

xem ngày 7/7/2039

lịch âm ngày 7/7/2039

lịch vạn niên ngày 7/7/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 7 THÁNG 7 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 7 năm 2039 Tháng 5 (thiếu) năm 2039
7
16
Thứ Năm
Ngày Canh Dần, Tháng Canh Ngọ
Năm Kỷ Mùi, Tiết Tiểu Thử
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Năm, ngày 7 tháng 7 năm 2039

  • Dương lịch: 7/7/2039
  • Âm lịch: 16/5/2039
  • Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Tiểu Thử
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 7/7/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 7: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 7: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Đánh giá chung: Ngày 7/7/2039 (DL) - 16/5/2039 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 7/7/2039 là: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 7/7/2039: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 7 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/5
Giáp Thân
2
11
Ất Dậu
3
12
Bính Tuất
4
13
Đinh Hợi
5
14
Mậu Tý
6
15
Kỷ Sửu
7
16
Canh Dần
8
17
Tân Mão
9
18
Nhâm Thìn
10
19
Quý Tỵ
11
20
Giáp Ngọ
12
21
Ất Mùi
13
22
Bính Thân
14
23
Đinh Dậu
15
24
Mậu Tuất
16
25
Kỷ Hợi
17
26
Canh Tý
18
27
Tân Sửu
19
28
Nhâm Dần
20
29
Quý Mão
21
1/6
Giáp Thìn
22
2
Ất Tỵ
23
3
Bính Ngọ
24
4
Đinh Mùi
25
5
Mậu Thân
26
6
Kỷ Dậu
27
7
Canh Tuất
28
8
Tân Hợi
29
9
Nhâm Tý
30
10
Quý Sửu
31
11
Giáp Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay