Lịch âm dương ngày 7 tháng 4 năm 2033

xem ngày 7/4/2033

lịch âm ngày 7/4/2033

lịch vạn niên ngày 7/4/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 7 THÁNG 4 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2033 Tháng 3 (thiếu) năm 2033
7
8
Thứ Năm
Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thìn
Năm Quý Sửu, Tiết Thanh Minh
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Năm, ngày 7 tháng 4 năm 2033

  • Dương lịch: 7/4/2033
  • Âm lịch: 8/3/2033
  • Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Thanh Minh
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 7/4/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 7: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .
  • Đánh giá chung: Ngày 7/4/2033 (DL) - 8/3/2033 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 7/4/2033 là: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 7/4/2033: Chuyển nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 4 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
2/3
Nhâm Ngọ
2
3
Quý Mùi
3
4
Giáp Thân
4
5
Ất Dậu
5
6
Bính Tuất
6
7
Đinh Hợi
7
8
Mậu Tý
8
9
Kỷ Sửu
9
10
Canh Dần
10
11
Tân Mão
11
12
Nhâm Thìn
12
13
Quý Tỵ
13
14
Giáp Ngọ
14
15
Ất Mùi
15
16
Bính Thân
16
17
Đinh Dậu
17
18
Mậu Tuất
18
19
Kỷ Hợi
19
20
Canh Tý
20
21
Tân Sửu
21
22
Nhâm Dần
22
23
Quý Mão
23
24
Giáp Thìn
24
25
Ất Tỵ
25
26
Bính Ngọ
26
27
Đinh Mùi
27
28
Mậu Thân
28
29
Kỷ Dậu
29
1/4
Canh Tuất
30
2
Tân Hợi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay