Ông Táo chầu trời 2037 là ngày nào

Ông Táo chầu trời 2037 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 7 tháng 2 năm 2037 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 7/2/2037

lịch âm ngày 7/2/2037

lịch vạn niên ngày 7/2/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 7 THÁNG 2 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2037 Tháng 12 (đủ) năm 2036
7
23
Thứ bảy
Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Sửu
Năm Bính Thìn, Tiết Lập Xuân
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ bảy, ngày 7 tháng 2 năm 2037

  • Dương lịch: 7/2/2037
  • Âm lịch: 23/12/2036 (Ông Táo chầu trời (23/12 ÂL))
  • Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
  • Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thìn
  • Tiết khí: Lập Xuân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 7/2/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 7: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 7/2/2037 (DL) - 23/12/2036 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 7/2/2037 là: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 7/2/2037: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 2 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
17/12
Giáp Thìn
2
18
Ất Tỵ
3
19
Bính Ngọ
4
20
Đinh Mùi
5
21
Mậu Thân
6
22
Kỷ Dậu
7
23
Canh Tuất
8
24
Tân Hợi
9
25
Nhâm Tý
10
26
Quý Sửu
11
27
Giáp Dần
12
28
Ất Mão
13
29
Bính Thìn
14
30
Đinh Tỵ
15
1/1
Mậu Ngọ
16
2
Kỷ Mùi
17
3
Canh Thân
18
4
Tân Dậu
19
5
Nhâm Tuất
20
6
Quý Hợi
21
7
Giáp Tý
22
8
Ất Sửu
23
9
Bính Dần
24
10
Đinh Mão
25
11
Mậu Thìn
26
12
Kỷ Tỵ
27
13
Canh Ngọ
28
14
Tân Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay