Lịch âm dương ngày 6 tháng 9 năm 2033

xem ngày 6/9/2033

lịch âm ngày 6/9/2033

lịch vạn niên ngày 6/9/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2033 Tháng 8 (thiếu) năm 2033
6
13
Thứ Ba
Ngày Canh Thân, Tháng Tân Dậu
Năm Quý Sửu, Tiết Xử thử
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 6 tháng 9 năm 2033

  • Dương lịch: 6/9/2033
  • Âm lịch: 13/8/2033
  • Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
  • Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Xử thử
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 6/9/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 6: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
  • Đánh giá chung: Ngày 6/9/2033 (DL) - 13/8/2033 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 6/9/2033 là: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 6/9/2033: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 9 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/8
Ất Mão
2
9
Bính Thìn
3
10
Đinh Tỵ
4
11
Mậu Ngọ
5
12
Kỷ Mùi
6
13
Canh Thân
7
14
Tân Dậu
8
15
Nhâm Tuất
9
16
Quý Hợi
10
17
Giáp Tý
11
18
Ất Sửu
12
19
Bính Dần
13
20
Đinh Mão
14
21
Mậu Thìn
15
22
Kỷ Tỵ
16
23
Canh Ngọ
17
24
Tân Mùi
18
25
Nhâm Thân
19
26
Quý Dậu
20
27
Giáp Tuất
21
28
Ất Hợi
22
29
Bính Tý
23
1/9
Đinh Sửu
24
2
Mậu Dần
25
3
Kỷ Mão
26
4
Canh Thìn
27
5
Tân Tỵ
28
6
Nhâm Ngọ
29
7
Quý Mùi
30
8
Giáp Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay