Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2024 là ngày nào

Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2024 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 6 tháng 1 năm 2024 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 6/1/2024

lịch âm ngày 6/1/2024

lịch vạn niên ngày 6/1/2024

lịch vạn niên 2024

LỊCH NGÀY 6 THÁNG 1 NĂM 2024

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 1 năm 2024 Tháng 11 (thiếu) năm 2023
6
25
Thứ bảy
Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tý
Năm Quý Mão, Tiết Tiểu Hàn
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024

  • Dương lịch: 6/1/2024
  • Âm lịch: 25/11/2023
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão
  • Tiết khí: Tiểu Hàn
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 6/1/2024)
  • Tuổi xung khắc với ngày 6: Tân Hợi, Đinh Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 1: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 6/1/2024 (DL) - 25/11/2023 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 6/1/2024 là: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 6/1/2024: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2024 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 1 năm 2024

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/11
Giáp Tý
2
21
Ất Sửu
3
22
Bính Dần
4
23
Đinh Mão
5
24
Mậu Thìn
6
25
Kỷ Tỵ
7
26
Canh Ngọ
8
27
Tân Mùi
9
28
Nhâm Thân
10
29
Quý Dậu
11
1/12
Giáp Tuất
12
2
Ất Hợi
13
3
Bính Tý
14
4
Đinh Sửu
15
5
Mậu Dần
16
6
Kỷ Mão
17
7
Canh Thìn
18
8
Tân Tỵ
19
9
Nhâm Ngọ
20
10
Quý Mùi
21
11
Giáp Thân
22
12
Ất Dậu
23
13
Bính Tuất
24
14
Đinh Hợi
25
15
Mậu Tý
26
16
Kỷ Sửu
27
17
Canh Dần
28
18
Tân Mão
29
19
Nhâm Thìn
30
20
Quý Tỵ
31
21
Giáp Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay