Tết Thanh minh 2024 là ngày nào

Tết Thanh minh 2024 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 5 tháng 4 năm 2024 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 5/4/2024

lịch âm ngày 5/4/2024

lịch vạn niên ngày 5/4/2024

lịch vạn niên 2024

LỊCH NGÀY 5 THÁNG 4 NĂM 2024

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2024 Tháng 2 (đủ) năm 2024
5
27
Thứ Sáu
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn, Tiết Thanh Minh
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Sáu, ngày 5 tháng 4 năm 2024

  • Dương lịch: 5/4/2024
  • Âm lịch: 27/2/2024
  • Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Thanh Minh
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 5/4/2024)
  • Tuổi xung khắc với ngày 5: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 5/4/2024 (DL) - 27/2/2024 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 5/4/2024 là: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 5/4/2024: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2024 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 4 năm 2024

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
23/2
Ất Mùi
2
24
Bính Thân
3
25
Đinh Dậu
4
26
Mậu Tuất
5
27
Kỷ Hợi
6
28
Canh Tý
7
29
Tân Sửu
8
30
Nhâm Dần
9
1/3
Quý Mão
10
2
Giáp Thìn
11
3
Ất Tỵ
12
4
Bính Ngọ
13
5
Đinh Mùi
14
6
Mậu Thân
15
7
Kỷ Dậu
16
8
Canh Tuất
17
9
Tân Hợi
18
10
Nhâm Tý
19
11
Quý Sửu
20
12
Giáp Dần
21
13
Ất Mão
22
14
Bính Thìn
23
15
Đinh Tỵ
24
16
Mậu Ngọ
25
17
Kỷ Mùi
26
18
Canh Thân
27
19
Tân Dậu
28
20
Nhâm Tuất
29
21
Quý Hợi
30
22
Giáp Tý
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay