Lịch âm dương ngày 5 tháng 11 năm 2034

xem ngày 5/11/2034

lịch âm ngày 5/11/2034

lịch vạn niên ngày 5/11/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 5 THÁNG 11 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2034 Tháng 9 (đủ) năm 2034
5
25
Chủ Nhật
Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Tuất
Năm Giáp Dần, Tiết Sương giáng
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Chủ Nhật, ngày 5 tháng 11 năm 2034

  • Dương lịch: 5/11/2034
  • Âm lịch: 25/9/2034
  • Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Sương giáng
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 5/11/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 5: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 11: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Đánh giá chung: Ngày 5/11/2034 (DL) - 25/9/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 5/11/2034 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 5/11/2034: Mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 11 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
21/9
Tân Dậu
2
22
Nhâm Tuất
3
23
Quý Hợi
4
24
Giáp Tý
5
25
Ất Sửu
6
26
Bính Dần
7
27
Đinh Mão
8
28
Mậu Thìn
9
29
Kỷ Tỵ
10
30
Canh Ngọ
11
1/10
Tân Mùi
12
2
Nhâm Thân
13
3
Quý Dậu
14
4
Giáp Tuất
15
5
Ất Hợi
16
6
Bính Tý
17
7
Đinh Sửu
18
8
Mậu Dần
19
9
Kỷ Mão
20
10
Canh Thìn
21
11
Tân Tỵ
22
12
Nhâm Ngọ
23
13
Quý Mùi
24
14
Giáp Thân
25
15
Ất Dậu
26
16
Bính Tuất
27
17
Đinh Hợi
28
18
Mậu Tý
29
19
Kỷ Sửu
30
20
Canh Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay