Lịch âm dương ngày 4 tháng 4 năm 2034

xem ngày 4/4/2034

lịch âm ngày 4/4/2034

lịch vạn niên ngày 4/4/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 4 THÁNG 4 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2034 Tháng 2 (đủ) năm 2034
4
16
Thứ Ba
Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Dần, Tiết Xuân phân
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 4 tháng 4 năm 2034

  • Dương lịch: 4/4/2034
  • Âm lịch: 16/2/2034
  • Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 4/4/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 4: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 4/4/2034 (DL) - 16/2/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 4/4/2034 là: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 4/4/2034: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 4 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/2
Đinh Hợi
2
14
Mậu Tý
3
15
Kỷ Sửu
4
16
Canh Dần
5
17
Tân Mão
6
18
Nhâm Thìn
7
19
Quý Tỵ
8
20
Giáp Ngọ
9
21
Ất Mùi
10
22
Bính Thân
11
23
Đinh Dậu
12
24
Mậu Tuất
13
25
Kỷ Hợi
14
26
Canh Tý
15
27
Tân Sửu
16
28
Nhâm Dần
17
29
Quý Mão
18
30
Giáp Thìn
19
1/3
Ất Tỵ
20
2
Bính Ngọ
21
3
Đinh Mùi
22
4
Mậu Thân
23
5
Kỷ Dậu
24
6
Canh Tuất
25
7
Tân Hợi
26
8
Nhâm Tý
27
9
Quý Sửu
28
10
Giáp Dần
29
11
Ất Mão
30
12
Bính Thìn
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay