Lịch âm dương ngày 4 tháng 11 năm 2033

xem ngày 4/11/2033

lịch âm ngày 4/11/2033

lịch vạn niên ngày 4/11/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 4 THÁNG 11 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2033 Tháng 10 (đủ) năm 2033
4
13
Thứ Sáu
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Hợi
Năm Quý Sửu, Tiết Sương giáng
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2033

  • Dương lịch: 4/11/2033
  • Âm lịch: 13/10/2033
  • Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Sương giáng
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 4/11/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 4: Đinh Sửu, ất Sửu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 11: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 4/11/2033 (DL) - 13/10/2033 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 4/11/2033 là: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 4/11/2033: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 11 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/10
Bính Thìn
2
11
Đinh Tỵ
3
12
Mậu Ngọ
4
13
Kỷ Mùi
5
14
Canh Thân
6
15
Tân Dậu
7
16
Nhâm Tuất
8
17
Quý Hợi
9
18
Giáp Tý
10
19
Ất Sửu
11
20
Bính Dần
12
21
Đinh Mão
13
22
Mậu Thìn
14
23
Kỷ Tỵ
15
24
Canh Ngọ
16
25
Tân Mùi
17
26
Nhâm Thân
18
27
Quý Dậu
19
28
Giáp Tuất
20
29
Ất Hợi
21
30
Bính Tý
22
1/11
Đinh Sửu
23
2
Mậu Dần
24
3
Kỷ Mão
25
4
Canh Thìn
26
5
Tân Tỵ
27
6
Nhâm Ngọ
28
7
Quý Mùi
29
8
Giáp Thân
30
9
Ất Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay