Lễ hội Tây Thiên 2037 là ngày nào

Lễ hội Tây Thiên 2037 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 31 tháng 3 năm 2037 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 31/3/2037

lịch âm ngày 31/3/2037

lịch vạn niên ngày 31/3/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2037 Tháng 2 (thiếu) năm 2037
31
15
Thứ Ba
Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mão
Năm Đinh Tỵ, Tiết Xuân phân
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 31 tháng 3 năm 2037

  • Dương lịch: 31/3/2037
  • Âm lịch: 15/2/2037 (Rằm tháng 2)
  • Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 31/3/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 31: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 31/3/2037 (DL) - 15/2/2037 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 31/3/2037 là: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 31/3/2037: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 3 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
15/1
Nhâm Thân
2
16
Quý Dậu
3
17
Giáp Tuất
4
18
Ất Hợi
5
19
Bính Tý
6
20
Đinh Sửu
7
21
Mậu Dần
8
22
Kỷ Mão
9
23
Canh Thìn
10
24
Tân Tỵ
11
25
Nhâm Ngọ
12
26
Quý Mùi
13
27
Giáp Thân
14
28
Ất Dậu
15
29
Bính Tuất
16
30
Đinh Hợi
17
1/2
Mậu Tý
18
2
Kỷ Sửu
19
3
Canh Dần
20
4
Tân Mão
21
5
Nhâm Thìn
22
6
Quý Tỵ
23
7
Giáp Ngọ
24
8
Ất Mùi
25
9
Bính Thân
26
10
Đinh Dậu
27
11
Mậu Tuất
28
12
Kỷ Hợi
29
13
Canh Tý
30
14
Tân Sửu
31
15
Nhâm Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay