Hội Đình Phường Bông (Nam Định) 2028 là ngày nào

Hội Đình Phường Bông (Nam Định) 2028 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 30 tháng 12 năm 2028 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 30/12/2028

lịch âm ngày 30/12/2028

lịch vạn niên ngày 30/12/2028

lịch vạn niên 2028

LỊCH NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2028

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2028 Tháng 11 (đủ) năm 2028
30
15
Thứ bảy
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Tý
Năm Mậu Thân, Tiết Đông chí
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 30 tháng 12 năm 2028

  • Dương lịch: 30/12/2028
  • Âm lịch: 15/11/2028 (Rằm tháng 11)
  • Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thân
  • Tiết khí: Đông chí
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 30/12/2028)
  • Tuổi xung khắc với ngày 30: Đinh Mùi, Ất Mùi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 30/12/2028 (DL) - 15/11/2028 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 30/12/2028 là: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 30/12/2028: Không có.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2028 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 12 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
16/10
Canh Thân
2
17
Tân Dậu
3
18
Nhâm Tuất
4
19
Quý Hợi
5
20
Giáp Tý
6
21
Ất Sửu
7
22
Bính Dần
8
23
Đinh Mão
9
24
Mậu Thìn
10
25
Kỷ Tỵ
11
26
Canh Ngọ
12
27
Tân Mùi
13
28
Nhâm Thân
14
29
Quý Dậu
15
30
Giáp Tuất
16
1/11
Ất Hợi
17
2
Bính Tý
18
3
Đinh Sửu
19
4
Mậu Dần
20
5
Kỷ Mão
21
6
Canh Thìn
22
7
Tân Tỵ
23
8
Nhâm Ngọ
24
9
Quý Mùi
25
10
Giáp Thân
26
11
Ất Dậu
27
12
Bính Tuất
28
13
Đinh Hợi
29
14
Mậu Tý
30
15
Kỷ Sửu
31
16
Canh Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay