Lịch âm dương ngày 30 tháng 1 năm 2033

xem ngày 30/1/2033

lịch âm ngày 30/1/2033

lịch vạn niên ngày 30/1/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 30 THÁNG 1 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 1 năm 2033 Tháng 12 (đủ) năm 2032
30
30
Chủ Nhật
Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Sửu
Năm Nhâm Tý, Tiết Đại hàn
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Chủ Nhật, ngày 30 tháng 1 năm 2033

  • Dương lịch: 30/1/2033
  • Âm lịch: 30/12/2032
  • Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Tý
  • Tiết khí: Đại hàn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 30/1/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 30: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 1: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 30/1/2033 (DL) - 30/12/2032 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 30/1/2033 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 30/1/2033: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 1 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
1/12
Nhâm Tý
2
2
Quý Sửu
3
3
Giáp Dần
4
4
Ất Mão
5
5
Bính Thìn
6
6
Đinh Tỵ
7
7
Mậu Ngọ
8
8
Kỷ Mùi
9
9
Canh Thân
10
10
Tân Dậu
11
11
Nhâm Tuất
12
12
Quý Hợi
13
13
Giáp Tý
14
14
Ất Sửu
15
15
Bính Dần
16
16
Đinh Mão
17
17
Mậu Thìn
18
18
Kỷ Tỵ
19
19
Canh Ngọ
20
20
Tân Mùi
21
21
Nhâm Thân
22
22
Quý Dậu
23
23
Giáp Tuất
24
24
Ất Hợi
25
25
Bính Tý
26
26
Đinh Sửu
27
27
Mậu Dần
28
28
Kỷ Mão
29
29
Canh Thìn
30
30
Tân Tỵ
31
1/1
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay