Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2036 là ngày nào

Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2036 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 3 tháng 2 năm 2036 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 3/2/2036

lịch âm ngày 3/2/2036

lịch vạn niên ngày 3/2/2036

lịch vạn niên 2036

LỊCH NGÀY 3 THÁNG 2 NĂM 2036

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2036 Tháng 1 (đủ) năm 2036
3
7
Chủ Nhật
Ngày Canh Tý, Tháng Canh Dần
Năm Bính Thìn, Tiết Đại hàn
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Chủ Nhật, ngày 3 tháng 2 năm 2036

  • Dương lịch: 3/2/2036
  • Âm lịch: 7/1/2036
  • Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thìn
  • Tiết khí: Đại hàn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 3/2/2036)
  • Tuổi xung khắc với ngày 3: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 3/2/2036 (DL) - 7/1/2036 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 3/2/2036 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 3/2/2036: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2036 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 2 năm 2036

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
5/1
Mậu Tuất
2
6
Kỷ Hợi
3
7
Canh Tý
4
8
Tân Sửu
5
9
Nhâm Dần
6
10
Quý Mão
7
11
Giáp Thìn
8
12
Ất Tỵ
9
13
Bính Ngọ
10
14
Đinh Mùi
11
15
Mậu Thân
12
16
Kỷ Dậu
13
17
Canh Tuất
14
18
Tân Hợi
15
19
Nhâm Tý
16
20
Quý Sửu
17
21
Giáp Dần
18
22
Ất Mão
19
23
Bính Thìn
20
24
Đinh Tỵ
21
25
Mậu Ngọ
22
26
Kỷ Mùi
23
27
Canh Thân
24
28
Tân Dậu
25
29
Nhâm Tuất
26
30
Quý Hợi
27
1/2
Giáp Tý
28
2
Ất Sửu
29
3
Bính Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay