Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2020 là ngày nào

Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2020 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 3 tháng 2 năm 2020 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 3/2/2020

lịch âm ngày 3/2/2020

lịch vạn niên ngày 3/2/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 3 THÁNG 2 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2020 Tháng 1 (thiếu) năm 2020
3
10
Thứ Hai
Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần
Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 3 tháng 2 năm 2020

  • Dương lịch: 3/2/2020
  • Âm lịch: 10/1/2020
  • Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
  • Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Đại hàn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 3/2/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 3: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Canh Thân, Giáp Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 3/2/2020 (DL) - 10/1/2020 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 3/2/2020 là: Cúng tế, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 3/2/2020: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 2 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/1
Giáp Tuất
2
9
Ất Hợi
3
10
Bính Tý
4
11
Đinh Sửu
5
12
Mậu Dần
6
13
Kỷ Mão
7
14
Canh Thìn
8
15
Tân Tỵ
9
16
Nhâm Ngọ
10
17
Quý Mùi
11
18
Giáp Thân
12
19
Ất Dậu
13
20
Bính Tuất
14
21
Đinh Hợi
15
22
Mậu Tý
16
23
Kỷ Sửu
17
24
Canh Dần
18
25
Tân Mão
19
26
Nhâm Thìn
20
27
Quý Tỵ
21
28
Giáp Ngọ
22
29
Ất Mùi
23
1/2
Bính Thân
24
2
Đinh Dậu
25
3
Mậu Tuất
26
4
Kỷ Hợi
27
5
Canh Tý
28
6
Tân Sửu
29
7
Nhâm Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay