Lịch âm dương ngày 29 tháng 5 năm 2039

xem ngày 29/5/2039

lịch âm ngày 29/5/2039

lịch vạn niên ngày 29/5/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 29 THÁNG 5 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 5 năm 2039 Tháng 5 (đủ) năm 2039
29
7
Chủ Nhật
Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Ngọ
Năm Kỷ Mùi, Tiết Tiểu mãn
Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Chủ Nhật, ngày 29 tháng 5 năm 2039

  • Dương lịch: 29/5/2039
  • Âm lịch: 7/5/2039
  • Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
  • Bát tự: Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Tiểu mãn
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 29/5/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 29: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 5: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Đánh giá chung: Ngày 29/5/2039 (DL) - 7/5/2039 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 29/5/2039 là: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
  • Việc kiêng kị trong ngày 29/5/2039: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 5 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
9/4
Quý Mùi
2
10
Giáp Thân
3
11
Ất Dậu
4
12
Bính Tuất
5
13
Đinh Hợi
6
14
Mậu Tý
7
15
Kỷ Sửu
8
16
Canh Dần
9
17
Tân Mão
10
18
Nhâm Thìn
11
19
Quý Tỵ
12
20
Giáp Ngọ
13
21
Ất Mùi
14
22
Bính Thân
15
23
Đinh Dậu
16
24
Mậu Tuất
17
25
Kỷ Hợi
18
26
Canh Tý
19
27
Tân Sửu
20
28
Nhâm Dần
21
29
Quý Mão
22
30
Giáp Thìn
23
1/5
Ất Tỵ
24
2
Bính Ngọ
25
3
Đinh Mùi
26
4
Mậu Thân
27
5
Kỷ Dậu
28
6
Canh Tuất
29
7
Tân Hợi
30
8
Nhâm Tý
31
9
Quý Sửu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay