Lịch âm dương ngày 29 tháng 10 năm 2033

xem ngày 29/10/2033

lịch âm ngày 29/10/2033

lịch vạn niên ngày 29/10/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2033 Tháng 10 (đủ) năm 2033
29
7
Thứ bảy
Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Hợi
Năm Quý Sửu, Tiết Sương giáng
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 29 tháng 10 năm 2033

  • Dương lịch: 29/10/2033
  • Âm lịch: 7/10/2033
  • Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Sương giáng
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 29/10/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 29: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 10: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 29/10/2033 (DL) - 7/10/2033 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 29/10/2033 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 29/10/2033: Mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 10 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
9/9
Ất Dậu
2
10
Bính Tuất
3
11
Đinh Hợi
4
12
Mậu Tý
5
13
Kỷ Sửu
6
14
Canh Dần
7
15
Tân Mão
8
16
Nhâm Thìn
9
17
Quý Tỵ
10
18
Giáp Ngọ
11
19
Ất Mùi
12
20
Bính Thân
13
21
Đinh Dậu
14
22
Mậu Tuất
15
23
Kỷ Hợi
16
24
Canh Tý
17
25
Tân Sửu
18
26
Nhâm Dần
19
27
Quý Mão
20
28
Giáp Thìn
21
29
Ất Tỵ
22
30
Bính Ngọ
23
1/10
Đinh Mùi
24
2
Mậu Thân
25
3
Kỷ Dậu
26
4
Canh Tuất
27
5
Tân Hợi
28
6
Nhâm Tý
29
7
Quý Sửu
30
8
Giáp Dần
31
9
Ất Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay