Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2036 là ngày nào

Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2036 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 28 tháng 7 năm 2036 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 28/7/2036

lịch âm ngày 28/7/2036

lịch vạn niên ngày 28/7/2036

lịch vạn niên 2036

LỊCH NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2036

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 7 năm 2036 Tháng 6 (đủ) năm 2036
28
6
Thứ Hai
Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mùi
Năm Bính Thìn, Tiết Đại thử
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 28 tháng 7 năm 2036

  • Dương lịch: 28/7/2036
  • Âm lịch: 6/6/2036
  • Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
  • Bát tự: Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thìn
  • Tiết khí: Đại thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 28/7/2036)
  • Tuổi xung khắc với ngày 28: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 7: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 28/7/2036 (DL) - 6/6/2036 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 28/7/2036 là: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 28/7/2036: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2036 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 7 năm 2036

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/6
Kỷ Tỵ
2
9
Canh Ngọ
3
10
Tân Mùi
4
11
Nhâm Thân
5
12
Quý Dậu
6
13
Giáp Tuất
7
14
Ất Hợi
8
15
Bính Tý
9
16
Đinh Sửu
10
17
Mậu Dần
11
18
Kỷ Mão
12
19
Canh Thìn
13
20
Tân Tỵ
14
21
Nhâm Ngọ
15
22
Quý Mùi
16
23
Giáp Thân
17
24
Ất Dậu
18
25
Bính Tuất
19
26
Đinh Hợi
20
27
Mậu Tý
21
28
Kỷ Sửu
22
29
Canh Dần
23
1/6
Tân Mão
24
2
Nhâm Thìn
25
3
Quý Tỵ
26
4
Giáp Ngọ
27
5
Ất Mùi
28
6
Bính Thân
29
7
Đinh Dậu
30
8
Mậu Tuất
31
9
Kỷ Hợi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay