Lịch âm dương ngày 27 tháng 12 năm 2034

xem ngày 27/12/2034

lịch âm ngày 27/12/2034

lịch vạn niên ngày 27/12/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2034 Tháng 11 (thiếu) năm 2034
27
17
Thứ Tư
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tý
Năm Giáp Dần, Tiết Đông chí
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Tư, ngày 27 tháng 12 năm 2034

  • Dương lịch: 27/12/2034
  • Âm lịch: 17/11/2034
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Đông chí
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 27/12/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 27: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 27/12/2034 (DL) - 17/11/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 27/12/2034 là: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 27/12/2034: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 12 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
21/10
Tân Mão
2
22
Nhâm Thìn
3
23
Quý Tỵ
4
24
Giáp Ngọ
5
25
Ất Mùi
6
26
Bính Thân
7
27
Đinh Dậu
8
28
Mậu Tuất
9
29
Kỷ Hợi
10
30
Canh Tý
11
1/11
Tân Sửu
12
2
Nhâm Dần
13
3
Quý Mão
14
4
Giáp Thìn
15
5
Ất Tỵ
16
6
Bính Ngọ
17
7
Đinh Mùi
18
8
Mậu Thân
19
9
Kỷ Dậu
20
10
Canh Tuất
21
11
Tân Hợi
22
12
Nhâm Tý
23
13
Quý Sửu
24
14
Giáp Dần
25
15
Ất Mão
26
16
Bính Thìn
27
17
Đinh Tỵ
28
18
Mậu Ngọ
29
19
Kỷ Mùi
30
20
Canh Thân
31
21
Tân Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay