Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) 2031 là ngày nào

Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) 2031 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 26 tháng 7 năm 2031 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 26/7/2031

lịch âm ngày 26/7/2031

lịch vạn niên ngày 26/7/2031

lịch vạn niên 2031

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2031

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 7 năm 2031 Tháng 6 (đủ) năm 2031
26
8
Thứ bảy
Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mùi
Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ bảy, ngày 26 tháng 7 năm 2031

  • Dương lịch: 26/7/2031
  • Âm lịch: 8/6/2031
  • Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi
  • Tiết khí: Đại thử
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/7/2031)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 7: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 26/7/2031 (DL) - 8/6/2031 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/7/2031 là: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/7/2031: San đường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2031 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 7 năm 2031

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
12/5
Nhâm Dần
2
13
Quý Mão
3
14
Giáp Thìn
4
15
Ất Tỵ
5
16
Bính Ngọ
6
17
Đinh Mùi
7
18
Mậu Thân
8
19
Kỷ Dậu
9
20
Canh Tuất
10
21
Tân Hợi
11
22
Nhâm Tý
12
23
Quý Sửu
13
24
Giáp Dần
14
25
Ất Mão
15
26
Bính Thìn
16
27
Đinh Tỵ
17
28
Mậu Ngọ
18
29
Kỷ Mùi
19
1/6
Canh Thân
20
2
Tân Dậu
21
3
Nhâm Tuất
22
4
Quý Hợi
23
5
Giáp Tý
24
6
Ất Sửu
25
7
Bính Dần
26
8
Đinh Mão
27
9
Mậu Thìn
28
10
Kỷ Tỵ
29
11
Canh Ngọ
30
12
Tân Mùi
31
13
Nhâm Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay