Tết Đoan Ngọ 2039 là ngày nào

Tết Đoan Ngọ 2039 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 26 tháng 6 năm 2039 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 26/6/2039

lịch âm ngày 26/6/2039

lịch vạn niên ngày 26/6/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 6 năm 2039 Tháng 5 (thiếu) năm 2039
26
5
Chủ Nhật
Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Ngọ
Năm Kỷ Mùi, Tiết Hạ chí
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Chủ Nhật, ngày 26 tháng 6 năm 2039

  • Dương lịch: 26/6/2039
  • Âm lịch: 5/5/2039 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
  • Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Hạ chí
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/6/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: Tân Dậu, ất Dậu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 6: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Đánh giá chung: Ngày 26/6/2039 (DL) - 5/5/2039 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/6/2039 là: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/6/2039: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 6 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/5
Giáp Dần
2
11
Ất Mão
3
12
Bính Thìn
4
13
Đinh Tỵ
5
14
Mậu Ngọ
6
15
Kỷ Mùi
7
16
Canh Thân
8
17
Tân Dậu
9
18
Nhâm Tuất
10
19
Quý Hợi
11
20
Giáp Tý
12
21
Ất Sửu
13
22
Bính Dần
14
23
Đinh Mão
15
24
Mậu Thìn
16
25
Kỷ Tỵ
17
26
Canh Ngọ
18
27
Tân Mùi
19
28
Nhâm Thân
20
29
Quý Dậu
21
30
Giáp Tuất
22
1/5
Ất Hợi
23
2
Bính Tý
24
3
Đinh Sửu
25
4
Mậu Dần
26
5
Kỷ Mão
27
6
Canh Thìn
28
7
Tân Tỵ
29
8
Nhâm Ngọ
30
9
Quý Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay