Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2028 là ngày nào

Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2028 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 26 tháng 3 năm 2028 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 26/3/2028

lịch âm ngày 26/3/2028

lịch vạn niên ngày 26/3/2028

lịch vạn niên 2028

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2028

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2028 Tháng 3 (đủ) năm 2028
26
1
Chủ Nhật
Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Thân, Tiết Xuân phân
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Chủ Nhật, ngày 26 tháng 3 năm 2028

  • Dương lịch: 26/3/2028
  • Âm lịch: 1/3/2028
  • Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thân
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/3/2028)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .
  • Đánh giá chung: Ngày 26/3/2028 (DL) - 1/3/2028 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/3/2028 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/3/2028: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2028 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 3 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
6/2
Ất Dậu
2
7
Bính Tuất
3
8
Đinh Hợi
4
9
Mậu Tý
5
10
Kỷ Sửu
6
11
Canh Dần
7
12
Tân Mão
8
13
Nhâm Thìn
9
14
Quý Tỵ
10
15
Giáp Ngọ
11
16
Ất Mùi
12
17
Bính Thân
13
18
Đinh Dậu
14
19
Mậu Tuất
15
20
Kỷ Hợi
16
21
Canh Tý
17
22
Tân Sửu
18
23
Nhâm Dần
19
24
Quý Mão
20
25
Giáp Thìn
21
26
Ất Tỵ
22
27
Bính Ngọ
23
28
Đinh Mùi
24
29
Mậu Thân
25
30
Kỷ Dậu
26
1/3
Canh Tuất
27
2
Tân Hợi
28
3
Nhâm Tý
29
4
Quý Sửu
30
5
Giáp Dần
31
6
Ất Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay