Lịch âm dương ngày 26 tháng 2 năm 2034

xem ngày 26/2/2034

lịch âm ngày 26/2/2034

lịch vạn niên ngày 26/2/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 2 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2034 Tháng 1 (thiếu) năm 2034
26
8
Chủ Nhật
Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần
Năm Giáp Dần, Tiết Vũ thủy
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Chủ Nhật, ngày 26 tháng 2 năm 2034

  • Dương lịch: 26/2/2034
  • Âm lịch: 8/1/2034
  • Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Vũ thủy
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/2/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Đánh giá chung: Ngày 26/2/2034 (DL) - 8/1/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/2/2034 là: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/2/2034: Mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 2 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/12
Mậu Tý
2
14
Kỷ Sửu
3
15
Canh Dần
4
16
Tân Mão
5
17
Nhâm Thìn
6
18
Quý Tỵ
7
19
Giáp Ngọ
8
20
Ất Mùi
9
21
Bính Thân
10
22
Đinh Dậu
11
23
Mậu Tuất
12
24
Kỷ Hợi
13
25
Canh Tý
14
26
Tân Sửu
15
27
Nhâm Dần
16
28
Quý Mão
17
29
Giáp Thìn
18
30
Ất Tỵ
19
1/1
Bính Ngọ
20
2
Đinh Mùi
21
3
Mậu Thân
22
4
Kỷ Dậu
23
5
Canh Tuất
24
6
Tân Hợi
25
7
Nhâm Tý
26
8
Quý Sửu
27
9
Giáp Dần
28
10
Ất Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay