Lịch âm dương ngày 26 tháng 12 năm 2039

xem ngày 26/12/2039

lịch âm ngày 26/12/2039

lịch vạn niên ngày 26/12/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2039 Tháng 11 (đủ) năm 2039
26
12
Thứ Hai
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Tý
Năm Kỷ Mùi, Tiết Đông chí
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 26 tháng 12 năm 2039

  • Dương lịch: 26/12/2039
  • Âm lịch: 12/11/2039
  • Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Đông chí
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/12/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 26/12/2039 (DL) - 12/11/2039 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/12/2039 là: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/12/2039: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 12 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
16/10
Đinh Tỵ
2
17
Mậu Ngọ
3
18
Kỷ Mùi
4
19
Canh Thân
5
20
Tân Dậu
6
21
Nhâm Tuất
7
22
Quý Hợi
8
23
Giáp Tý
9
24
Ất Sửu
10
25
Bính Dần
11
26
Đinh Mão
12
27
Mậu Thìn
13
28
Kỷ Tỵ
14
29
Canh Ngọ
15
1/11
Tân Mùi
16
2
Nhâm Thân
17
3
Quý Dậu
18
4
Giáp Tuất
19
5
Ất Hợi
20
6
Bính Tý
21
7
Đinh Sửu
22
8
Mậu Dần
23
9
Kỷ Mão
24
10
Canh Thìn
25
11
Tân Tỵ
26
12
Nhâm Ngọ
27
13
Quý Mùi
28
14
Giáp Thân
29
15
Ất Dậu
30
16
Bính Tuất
31
17
Đinh Hợi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay