Lịch âm dương ngày 25 tháng 9 năm 2037

xem ngày 25/9/2037

lịch âm ngày 25/9/2037

lịch vạn niên ngày 25/9/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2037 Tháng 8 (thiếu) năm 2037
25
16
Thứ Sáu
Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Dậu
Năm Đinh Tỵ, Tiết Thu phân
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2037

  • Dương lịch: 25/9/2037
  • Âm lịch: 16/8/2037
  • Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Thu phân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 25/9/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 25: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Tân Mão, ất Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 25/9/2037 (DL) - 16/8/2037 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 25/9/2037 là: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 25/9/2037: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 9 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
22/7
Bính Tý
2
23
Đinh Sửu
3
24
Mậu Dần
4
25
Kỷ Mão
5
26
Canh Thìn
6
27
Tân Tỵ
7
28
Nhâm Ngọ
8
29
Quý Mùi
9
30
Giáp Thân
10
1/8
Ất Dậu
11
2
Bính Tuất
12
3
Đinh Hợi
13
4
Mậu Tý
14
5
Kỷ Sửu
15
6
Canh Dần
16
7
Tân Mão
17
8
Nhâm Thìn
18
9
Quý Tỵ
19
10
Giáp Ngọ
20
11
Ất Mùi
21
12
Bính Thân
22
13
Đinh Dậu
23
14
Mậu Tuất
24
15
Kỷ Hợi
25
16
Canh Tý
26
17
Tân Sửu
27
18
Nhâm Dần
28
19
Quý Mão
29
20
Giáp Thìn
30
21
Ất Tỵ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay