Lịch âm dương ngày 23 tháng 9 năm 2034

xem ngày 23/9/2034

lịch âm ngày 23/9/2034

lịch vạn niên ngày 23/9/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2034 Tháng 8 (đủ) năm 2034
23
12
Thứ bảy
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu
Năm Giáp Dần, Tiết Thu phân
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ bảy, ngày 23 tháng 9 năm 2034

  • Dương lịch: 23/9/2034
  • Âm lịch: 12/8/2034
  • Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Thu phân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/9/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 23: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 23/9/2034 (DL) - 12/8/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 23/9/2034 là: Cúng tế.
  • Việc kiêng kị trong ngày 23/9/2034: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 9 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
19/7
Canh Thân
2
20
Tân Dậu
3
21
Nhâm Tuất
4
22
Quý Hợi
5
23
Giáp Tý
6
24
Ất Sửu
7
25
Bính Dần
8
26
Đinh Mão
9
27
Mậu Thìn
10
28
Kỷ Tỵ
11
29
Canh Ngọ
12
1/8
Tân Mùi
13
2
Nhâm Thân
14
3
Quý Dậu
15
4
Giáp Tuất
16
5
Ất Hợi
17
6
Bính Tý
18
7
Đinh Sửu
19
8
Mậu Dần
20
9
Kỷ Mão
21
10
Canh Thìn
22
11
Tân Tỵ
23
12
Nhâm Ngọ
24
13
Quý Mùi
25
14
Giáp Thân
26
15
Ất Dậu
27
16
Bính Tuất
28
17
Đinh Hợi
29
18
Mậu Tý
30
19
Kỷ Sửu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay