Lịch âm dương ngày 23 tháng 4 năm 2039

xem ngày 23/4/2039

lịch âm ngày 23/4/2039

lịch vạn niên ngày 23/4/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 23 THÁNG 4 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2039 Tháng 4 (đủ) năm 2039
23
1
Thứ bảy
Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ
Năm Kỷ Mùi, Tiết Cốc vũ
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 2039

  • Dương lịch: 23/4/2039
  • Âm lịch: 1/4/2039
  • Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Cốc vũ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/4/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 23: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Tân Hợi, Đinh Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 23/4/2039 (DL) - 1/4/2039 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 23/4/2039 là: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 23/4/2039: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 4 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/3
Quý Sửu
2
9
Giáp Dần
3
10
Ất Mão
4
11
Bính Thìn
5
12
Đinh Tỵ
6
13
Mậu Ngọ
7
14
Kỷ Mùi
8
15
Canh Thân
9
16
Tân Dậu
10
17
Nhâm Tuất
11
18
Quý Hợi
12
19
Giáp Tý
13
20
Ất Sửu
14
21
Bính Dần
15
22
Đinh Mão
16
23
Mậu Thìn
17
24
Kỷ Tỵ
18
25
Canh Ngọ
19
26
Tân Mùi
20
27
Nhâm Thân
21
28
Quý Dậu
22
29
Giáp Tuất
23
1/4
Ất Hợi
24
2
Bính Tý
25
3
Đinh Sửu
26
4
Mậu Dần
27
5
Kỷ Mão
28
6
Canh Thìn
29
7
Tân Tỵ
30
8
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay