Lịch âm dương ngày 23 tháng 2 năm 2037

xem ngày 23/2/2037

lịch âm ngày 23/2/2037

lịch vạn niên ngày 23/2/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 23 THÁNG 2 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2037 Tháng 1 (đủ) năm 2037
23
9
Thứ Hai
Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Dần
Năm Đinh Tỵ, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 23 tháng 2 năm 2037

  • Dương lịch: 23/2/2037
  • Âm lịch: 9/1/2037
  • Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Vũ thủy
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/2/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 23: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
  • Đánh giá chung: Ngày 23/2/2037 (DL) - 9/1/2037 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 23/2/2037 là: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 23/2/2037: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 2 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
17/12
Giáp Thìn
2
18
Ất Tỵ
3
19
Bính Ngọ
4
20
Đinh Mùi
5
21
Mậu Thân
6
22
Kỷ Dậu
7
23
Canh Tuất
8
24
Tân Hợi
9
25
Nhâm Tý
10
26
Quý Sửu
11
27
Giáp Dần
12
28
Ất Mão
13
29
Bính Thìn
14
30
Đinh Tỵ
15
1/1
Mậu Ngọ
16
2
Kỷ Mùi
17
3
Canh Thân
18
4
Tân Dậu
19
5
Nhâm Tuất
20
6
Quý Hợi
21
7
Giáp Tý
22
8
Ất Sửu
23
9
Bính Dần
24
10
Đinh Mão
25
11
Mậu Thìn
26
12
Kỷ Tỵ
27
13
Canh Ngọ
28
14
Tân Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay