Ngày Nước sạch Thế giới 2034 là ngày nào

Ngày Nước sạch Thế giới 2034 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 22 tháng 3 năm 2034 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 22/3/2034

lịch âm ngày 22/3/2034

lịch vạn niên ngày 22/3/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2034 Tháng 2 (đủ) năm 2034
22
3
Thứ Tư
Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Dần, Tiết Xuân phân
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Tư, ngày 22 tháng 3 năm 2034

  • Dương lịch: 22/3/2034
  • Âm lịch: 3/2/2034
  • Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
  • Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/3/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 22: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 22/3/2034 (DL) - 3/2/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 22/3/2034 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
  • Việc kiêng kị trong ngày 22/3/2034: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 3 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
11/1
Bính Thìn
2
12
Đinh Tỵ
3
13
Mậu Ngọ
4
14
Kỷ Mùi
5
15
Canh Thân
6
16
Tân Dậu
7
17
Nhâm Tuất
8
18
Quý Hợi
9
19
Giáp Tý
10
20
Ất Sửu
11
21
Bính Dần
12
22
Đinh Mão
13
23
Mậu Thìn
14
24
Kỷ Tỵ
15
25
Canh Ngọ
16
26
Tân Mùi
17
27
Nhâm Thân
18
28
Quý Dậu
19
29
Giáp Tuất
20
1/2
Ất Hợi
21
2
Bính Tý
22
3
Đinh Sửu
23
4
Mậu Dần
24
5
Kỷ Mão
25
6
Canh Thìn
26
7
Tân Tỵ
27
8
Nhâm Ngọ
28
9
Quý Mùi
29
10
Giáp Thân
30
11
Ất Dậu
31
12
Bính Tuất
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay