Lịch âm dương ngày 22 tháng 2 năm 2039

xem ngày 22/2/2039

lịch âm ngày 22/2/2039

lịch vạn niên ngày 22/2/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 22 THÁNG 2 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2039 Tháng 1 (đủ) năm 2039
22
30
Thứ Ba
Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Dần
Năm Kỷ Mùi, Tiết Vũ thủy
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Ba, ngày 22 tháng 2 năm 2039

  • Dương lịch: 22/2/2039
  • Âm lịch: 30/1/2039
  • Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Vũ thủy
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/2/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 22: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Đánh giá chung: Ngày 22/2/2039 (DL) - 30/1/2039 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 22/2/2039 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 22/2/2039: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 2 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
9/1
Giáp Dần
2
10
Ất Mão
3
11
Bính Thìn
4
12
Đinh Tỵ
5
13
Mậu Ngọ
6
14
Kỷ Mùi
7
15
Canh Thân
8
16
Tân Dậu
9
17
Nhâm Tuất
10
18
Quý Hợi
11
19
Giáp Tý
12
20
Ất Sửu
13
21
Bính Dần
14
22
Đinh Mão
15
23
Mậu Thìn
16
24
Kỷ Tỵ
17
25
Canh Ngọ
18
26
Tân Mùi
19
27
Nhâm Thân
20
28
Quý Dậu
21
29
Giáp Tuất
22
30
Ất Hợi
23
1/2
Bính Tý
24
2
Đinh Sửu
25
3
Mậu Dần
26
4
Kỷ Mão
27
5
Canh Thìn
28
6
Tân Tỵ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay