Xem ngày 22 tháng 11 năm 2021 (Tiểu Tuyết năm 2021)

Tiểu Tuyết 2021 - Xem lịch ngày ngày 22 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấu, giờ tốt xấu hay các việc cần làm và kiêng kị trong ngày 22/11/2021 là gì.

xem ngày 22/11/2021

lịch âm ngày 22/11/2021

lịch vạn niên ngày 22/11/2021

lịch vạn niên 2021

LỊCH NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2021

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (thiếu) năm 2021
22
18
Thứ Hai
Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Hợi
Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2021

  • Dương lịch: 22/11/2021
  • Âm lịch: 18/10/2021
  • Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/11/2021)
  • Tuổi xung khắc với ngày 22: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Tuổi xung khắc với tháng 11: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 22/11/2021 (DL) - 18/10/2021 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 22/11/2021 là: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 22/11/2021: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2021 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 11 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
27/9
Quý Sửu
2
28
Giáp Dần
3
29
Ất Mão
4
30
Bính Thìn
5
1/10
Đinh Tỵ
6
2
Mậu Ngọ
7
3
Kỷ Mùi
8
4
Canh Thân
9
5
Tân Dậu
10
6
Nhâm Tuất
11
7
Quý Hợi
12
8
Giáp Tý
13
9
Ất Sửu
14
10
Bính Dần
15
11
Đinh Mão
16
12
Mậu Thìn
17
13
Kỷ Tỵ
18
14
Canh Ngọ
19
15
Tân Mùi
20
16
Nhâm Thân
21
17
Quý Dậu
22
18
Giáp Tuất
23
19
Ất Hợi
24
20
Bính Tý
25
21
Đinh Sửu
26
22
Mậu Dần
27
23
Kỷ Mão
28
24
Canh Thìn
29
25
Tân Tỵ
30
26
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay