Lịch âm dương ngày 21 tháng 10 năm 2039

xem ngày 21/10/2039

lịch âm ngày 21/10/2039

lịch vạn niên ngày 21/10/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2039 Tháng 9 (thiếu) năm 2039
21
4
Thứ Sáu
Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Tuất
Năm Kỷ Mùi, Tiết Hàn Lộ
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Sáu, ngày 21 tháng 10 năm 2039

  • Dương lịch: 21/10/2039
  • Âm lịch: 4/9/2039
  • Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
  • Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Hàn Lộ
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 21/10/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 21: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 10: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Đánh giá chung: Ngày 21/10/2039 (DL) - 4/9/2039 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 21/10/2039 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 21/10/2039: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 10 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
14/8
Bính Thìn
2
15
Đinh Tỵ
3
16
Mậu Ngọ
4
17
Kỷ Mùi
5
18
Canh Thân
6
19
Tân Dậu
7
20
Nhâm Tuất
8
21
Quý Hợi
9
22
Giáp Tý
10
23
Ất Sửu
11
24
Bính Dần
12
25
Đinh Mão
13
26
Mậu Thìn
14
27
Kỷ Tỵ
15
28
Canh Ngọ
16
29
Tân Mùi
17
30
Nhâm Thân
18
1/9
Quý Dậu
19
2
Giáp Tuất
20
3
Ất Hợi
21
4
Bính Tý
22
5
Đinh Sửu
23
6
Mậu Dần
24
7
Kỷ Mão
25
8
Canh Thìn
26
9
Tân Tỵ
27
10
Nhâm Ngọ
28
11
Quý Mùi
29
12
Giáp Thân
30
13
Ất Dậu
31
14
Bính Tuất
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay