Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2035 là ngày nào

Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2035 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 20 tháng 3 năm 2035 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 20/3/2035

lịch âm ngày 20/3/2035

lịch vạn niên ngày 20/3/2035

lịch vạn niên 2035

LỊCH NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2035

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2035 Tháng 2 (thiếu) năm 2035
20
11
Thứ Ba
Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mão, Tiết Kinh Trập
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Ba, ngày 20 tháng 3 năm 2035

  • Dương lịch: 20/3/2035
  • Âm lịch: 11/2/2035
  • Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
  • Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
  • Tiết khí: Kinh Trập
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 20/3/2035)
  • Tuổi xung khắc với ngày 20: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Tân Dậu, ất Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 20/3/2035 (DL) - 11/2/2035 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 20/3/2035 là: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kị trong ngày 20/3/2035: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2035 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 3 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
22/1
Tân Dậu
2
23
Nhâm Tuất
3
24
Quý Hợi
4
25
Giáp Tý
5
26
Ất Sửu
6
27
Bính Dần
7
28
Đinh Mão
8
29
Mậu Thìn
9
30
Kỷ Tỵ
10
1/2
Canh Ngọ
11
2
Tân Mùi
12
3
Nhâm Thân
13
4
Quý Dậu
14
5
Giáp Tuất
15
6
Ất Hợi
16
7
Bính Tý
17
8
Đinh Sửu
18
9
Mậu Dần
19
10
Kỷ Mão
20
11
Canh Thìn
21
12
Tân Tỵ
22
13
Nhâm Ngọ
23
14
Quý Mùi
24
15
Giáp Thân
25
16
Ất Dậu
26
17
Bính Tuất
27
18
Đinh Hợi
28
19
Mậu Tý
29
20
Kỷ Sửu
30
21
Canh Dần
31
22
Tân Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay