Tết Trùng Cửu 2034, Ngày Phụ nữ Việt Nam 2034 là ngày nào

Tết Trùng Cửu 2034, Ngày Phụ nữ Việt Nam 2034 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 20 tháng 10 năm 2034 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 20/10/2034

lịch âm ngày 20/10/2034

lịch vạn niên ngày 20/10/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2034 Tháng 9 (đủ) năm 2034
20
9
Thứ Sáu
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Tuất
Năm Giáp Dần, Tiết Hàn Lộ
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2034

  • Dương lịch: 20/10/2034
  • Âm lịch: 9/9/2034 (Tết Trùng Cửu)
  • Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Hàn Lộ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn (Các tuổi này khá hợp với ngày 20/10/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 20: Tân Mão, ất Mão.
  • Tuổi xung khắc với tháng 10: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Đánh giá chung: Ngày 20/10/2034 (DL) - 9/9/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 20/10/2034 là: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 20/10/2034: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 10 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/8
Canh Dần
2
21
Tân Mão
3
22
Nhâm Thìn
4
23
Quý Tỵ
5
24
Giáp Ngọ
6
25
Ất Mùi
7
26
Bính Thân
8
27
Đinh Dậu
9
28
Mậu Tuất
10
29
Kỷ Hợi
11
30
Canh Tý
12
1/9
Tân Sửu
13
2
Nhâm Dần
14
3
Quý Mão
15
4
Giáp Thìn
16
5
Ất Tỵ
17
6
Bính Ngọ
18
7
Đinh Mùi
19
8
Mậu Thân
20
9
Kỷ Dậu
21
10
Canh Tuất
22
11
Tân Hợi
23
12
Nhâm Tý
24
13
Quý Sửu
25
14
Giáp Dần
26
15
Ất Mão
27
16
Bính Thìn
28
17
Đinh Tỵ
29
18
Mậu Ngọ
30
19
Kỷ Mùi
31
20
Canh Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay