Ngày Quốc Khánh 2037 là ngày nào

Ngày Quốc Khánh 2037 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 2 tháng 9 năm 2037 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 2/9/2037

lịch âm ngày 2/9/2037

lịch vạn niên ngày 2/9/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 2 THÁNG 9 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2037 Tháng 7 (đủ) năm 2037
2
23
Thứ Tư
Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Thân
Năm Đinh Tỵ, Tiết Xử thử
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Tư, ngày 2 tháng 9 năm 2037

  • Dương lịch: 2/9/2037
  • Âm lịch: 23/7/2037
  • Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
  • Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Xử thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/9/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 2: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Canh Dần, Giáp Dần.
  • Đánh giá chung: Ngày 2/9/2037 (DL) - 23/7/2037 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 2/9/2037 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 2/9/2037: San đường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 9 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
22/7
Bính Tý
2
23
Đinh Sửu
3
24
Mậu Dần
4
25
Kỷ Mão
5
26
Canh Thìn
6
27
Tân Tỵ
7
28
Nhâm Ngọ
8
29
Quý Mùi
9
30
Giáp Thân
10
1/8
Ất Dậu
11
2
Bính Tuất
12
3
Đinh Hợi
13
4
Mậu Tý
14
5
Kỷ Sửu
15
6
Canh Dần
16
7
Tân Mão
17
8
Nhâm Thìn
18
9
Quý Tỵ
19
10
Giáp Ngọ
20
11
Ất Mùi
21
12
Bính Thân
22
13
Đinh Dậu
23
14
Mậu Tuất
24
15
Kỷ Hợi
25
16
Canh Tý
26
17
Tân Sửu
27
18
Nhâm Dần
28
19
Quý Mão
29
20
Giáp Thìn
30
21
Ất Tỵ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay