Lịch âm dương ngày 2 tháng 5 năm 2033

xem ngày 2/5/2033

lịch âm ngày 2/5/2033

lịch vạn niên ngày 2/5/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 5 năm 2033 Tháng 4 (thiếu) năm 2033
2
4
Thứ Hai
Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Tỵ
Năm Quý Sửu, Tiết Cốc vũ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Hai, ngày 2 tháng 5 năm 2033

  • Dương lịch: 2/5/2033
  • Âm lịch: 4/4/2033
  • Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Cốc vũ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/5/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 2: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 5: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Đánh giá chung: Ngày 2/5/2033 (DL) - 4/4/2033 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 2/5/2033 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 2/5/2033: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 5 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
3/4
Nhâm Tý
2
4
Quý Sửu
3
5
Giáp Dần
4
6
Ất Mão
5
7
Bính Thìn
6
8
Đinh Tỵ
7
9
Mậu Ngọ
8
10
Kỷ Mùi
9
11
Canh Thân
10
12
Tân Dậu
11
13
Nhâm Tuất
12
14
Quý Hợi
13
15
Giáp Tý
14
16
Ất Sửu
15
17
Bính Dần
16
18
Đinh Mão
17
19
Mậu Thìn
18
20
Kỷ Tỵ
19
21
Canh Ngọ
20
22
Tân Mùi
21
23
Nhâm Thân
22
24
Quý Dậu
23
25
Giáp Tuất
24
26
Ất Hợi
25
27
Bính Tý
26
28
Đinh Sửu
27
29
Mậu Dần
28
1/5
Kỷ Mão
29
2
Canh Thìn
30
3
Tân Tỵ
31
4
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay