Lịch âm dương ngày 2 tháng 4 năm 2037

xem ngày 2/4/2037

lịch âm ngày 2/4/2037

lịch vạn niên ngày 2/4/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 2 THÁNG 4 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2037 Tháng 2 (thiếu) năm 2037
2
17
Thứ Năm
Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Mão
Năm Đinh Tỵ, Tiết Xuân phân
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Năm, ngày 2 tháng 4 năm 2037

  • Dương lịch: 2/4/2037
  • Âm lịch: 17/2/2037
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/4/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 2: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 2/4/2037 (DL) - 17/2/2037 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 2/4/2037 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 2/4/2037: Mở kho, xuất hàng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 4 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
16/2
Quý Mão
2
17
Giáp Thìn
3
18
Ất Tỵ
4
19
Bính Ngọ
5
20
Đinh Mùi
6
21
Mậu Thân
7
22
Kỷ Dậu
8
23
Canh Tuất
9
24
Tân Hợi
10
25
Nhâm Tý
11
26
Quý Sửu
12
27
Giáp Dần
13
28
Ất Mão
14
29
Bính Thìn
15
1/3
Đinh Tỵ
16
2
Mậu Ngọ
17
3
Kỷ Mùi
18
4
Canh Thân
19
5
Tân Dậu
20
6
Nhâm Tuất
21
7
Quý Hợi
22
8
Giáp Tý
23
9
Ất Sửu
24
10
Bính Dần
25
11
Đinh Mão
26
12
Mậu Thìn
27
13
Kỷ Tỵ
28
14
Canh Ngọ
29
15
Tân Mùi
30
16
Nhâm Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay