Lịch âm dương ngày 2 tháng 12 năm 2034

xem ngày 2/12/2034

lịch âm ngày 2/12/2034

lịch vạn niên ngày 2/12/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 2 THÁNG 12 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2034 Tháng 10 (đủ) năm 2034
2
22
Thứ bảy
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Dần, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ bảy, ngày 2 tháng 12 năm 2034

  • Dương lịch: 2/12/2034
  • Âm lịch: 22/10/2034
  • Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/12/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 2: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 2/12/2034 (DL) - 22/10/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 2/12/2034 là: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 2/12/2034: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 12 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
21/10
Tân Mão
2
22
Nhâm Thìn
3
23
Quý Tỵ
4
24
Giáp Ngọ
5
25
Ất Mùi
6
26
Bính Thân
7
27
Đinh Dậu
8
28
Mậu Tuất
9
29
Kỷ Hợi
10
30
Canh Tý
11
1/11
Tân Sửu
12
2
Nhâm Dần
13
3
Quý Mão
14
4
Giáp Thìn
15
5
Ất Tỵ
16
6
Bính Ngọ
17
7
Đinh Mùi
18
8
Mậu Thân
19
9
Kỷ Dậu
20
10
Canh Tuất
21
11
Tân Hợi
22
12
Nhâm Tý
23
13
Quý Sửu
24
14
Giáp Dần
25
15
Ất Mão
26
16
Bính Thìn
27
17
Đinh Tỵ
28
18
Mậu Ngọ
29
19
Kỷ Mùi
30
20
Canh Thân
31
21
Tân Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay