Lịch âm dương ngày 19 tháng 9 năm 2035

xem ngày 19/9/2035

lịch âm ngày 19/9/2035

lịch vạn niên ngày 19/9/2035

lịch vạn niên 2035

LỊCH NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2035

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2035 Tháng 8 (thiếu) năm 2035
19
18
Thứ Tư
Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Dậu
Năm Ất Mão, Tiết Bạch Lộ
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Tư, ngày 19 tháng 9 năm 2035

  • Dương lịch: 19/9/2035
  • Âm lịch: 18/8/2035
  • Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Mão
  • Tiết khí: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 19/9/2035)
  • Tuổi xung khắc với ngày 19: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
  • Đánh giá chung: Ngày 19/9/2035 (DL) - 18/8/2035 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 19/9/2035 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 19/9/2035: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2035 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 9 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
29/7
Ất Sửu
2
1/8
Bính Dần
3
2
Đinh Mão
4
3
Mậu Thìn
5
4
Kỷ Tỵ
6
5
Canh Ngọ
7
6
Tân Mùi
8
7
Nhâm Thân
9
8
Quý Dậu
10
9
Giáp Tuất
11
10
Ất Hợi
12
11
Bính Tý
13
12
Đinh Sửu
14
13
Mậu Dần
15
14
Kỷ Mão
16
15
Canh Thìn
17
16
Tân Tỵ
18
17
Nhâm Ngọ
19
18
Quý Mùi
20
19
Giáp Thân
21
20
Ất Dậu
22
21
Bính Tuất
23
22
Đinh Hợi
24
23
Mậu Tý
25
24
Kỷ Sửu
26
25
Canh Dần
27
26
Tân Mão
28
27
Nhâm Thìn
29
28
Quý Tỵ
30
29
Giáp Ngọ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay