Lịch âm dương ngày 18 tháng 1 năm 2039

xem ngày 18/1/2039

lịch âm ngày 18/1/2039

lịch vạn niên ngày 18/1/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 18 THÁNG 1 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 1 năm 2039 Tháng 12 (thiếu) năm 2038
18
24
Thứ Ba
Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu
Năm Mậu Ngọ, Tiết Tiểu Hàn
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 18 tháng 1 năm 2039

  • Dương lịch: 18/1/2039
  • Âm lịch: 24/12/2038
  • Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 18/1/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 18: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 1: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 18/1/2039 (DL) - 24/12/2038 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 18/1/2039 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 18/1/2039: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 1 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/12
Quý Mùi
2
8
Giáp Thân
3
9
Ất Dậu
4
10
Bính Tuất
5
11
Đinh Hợi
6
12
Mậu Tý
7
13
Kỷ Sửu
8
14
Canh Dần
9
15
Tân Mão
10
16
Nhâm Thìn
11
17
Quý Tỵ
12
18
Giáp Ngọ
13
19
Ất Mùi
14
20
Bính Thân
15
21
Đinh Dậu
16
22
Mậu Tuất
17
23
Kỷ Hợi
18
24
Canh Tý
19
25
Tân Sửu
20
26
Nhâm Dần
21
27
Quý Mão
22
28
Giáp Thìn
23
29
Ất Tỵ
24
1/1
Bính Ngọ
25
2
Đinh Mùi
26
3
Mậu Thân
27
4
Kỷ Dậu
28
5
Canh Tuất
29
6
Tân Hợi
30
7
Nhâm Tý
31
8
Quý Sửu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay