Lịch âm dương ngày 17 tháng 11 năm 2033

xem ngày 17/11/2033

lịch âm ngày 17/11/2033

lịch vạn niên ngày 17/11/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2033 Tháng 10 (đủ) năm 2033
17
26
Thứ Năm
Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Hợi
Năm Quý Sửu, Tiết Lập Đông
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Năm, ngày 17 tháng 11 năm 2033

  • Dương lịch: 17/11/2033
  • Âm lịch: 26/10/2033
  • Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Lập Đông
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 17/11/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 17: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
  • Tuổi xung khắc với tháng 11: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 17/11/2033 (DL) - 26/10/2033 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 17/11/2033 là: Giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 17/11/2033: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 11 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/10
Bính Thìn
2
11
Đinh Tỵ
3
12
Mậu Ngọ
4
13
Kỷ Mùi
5
14
Canh Thân
6
15
Tân Dậu
7
16
Nhâm Tuất
8
17
Quý Hợi
9
18
Giáp Tý
10
19
Ất Sửu
11
20
Bính Dần
12
21
Đinh Mão
13
22
Mậu Thìn
14
23
Kỷ Tỵ
15
24
Canh Ngọ
16
25
Tân Mùi
17
26
Nhâm Thân
18
27
Quý Dậu
19
28
Giáp Tuất
20
29
Ất Hợi
21
30
Bính Tý
22
1/11
Đinh Sửu
23
2
Mậu Dần
24
3
Kỷ Mão
25
4
Canh Thìn
26
5
Tân Tỵ
27
6
Nhâm Ngọ
28
7
Quý Mùi
29
8
Giáp Thân
30
9
Ất Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay