Lịch âm dương ngày 16 tháng 8 năm 2034

xem ngày 16/8/2034

lịch âm ngày 16/8/2034

lịch vạn niên ngày 16/8/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 8 năm 2034 Tháng 7 (thiếu) năm 2034
16
3
Thứ Tư
Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thân
Năm Giáp Dần, Tiết Lập Thu
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Tư, ngày 16 tháng 8 năm 2034

  • Dương lịch: 16/8/2034
  • Âm lịch: 3/7/2034
  • Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Lập Thu
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/8/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 16: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 8: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 16/8/2034 (DL) - 3/7/2034 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 16/8/2034 là: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 16/8/2034: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 8 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
17/6
Kỷ Sửu
2
18
Canh Dần
3
19
Tân Mão
4
20
Nhâm Thìn
5
21
Quý Tỵ
6
22
Giáp Ngọ
7
23
Ất Mùi
8
24
Bính Thân
9
25
Đinh Dậu
10
26
Mậu Tuất
11
27
Kỷ Hợi
12
28
Canh Tý
13
29
Tân Sửu
14
1/7
Nhâm Dần
15
2
Quý Mão
16
3
Giáp Thìn
17
4
Ất Tỵ
18
5
Bính Ngọ
19
6
Đinh Mùi
20
7
Mậu Thân
21
8
Kỷ Dậu
22
9
Canh Tuất
23
10
Tân Hợi
24
11
Nhâm Tý
25
12
Quý Sửu
26
13
Giáp Dần
27
14
Ất Mão
28
15
Bính Thìn
29
16
Đinh Tỵ
30
17
Mậu Ngọ
31
18
Kỷ Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay