Lịch âm dương ngày 16 tháng 8 năm 2033

xem ngày 16/8/2033

lịch âm ngày 16/8/2033

lịch vạn niên ngày 16/8/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 8 năm 2033 Tháng 7 (đủ) năm 2033
16
22
Thứ Ba
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Thân
Năm Quý Sửu, Tiết Lập Thu
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Ba, ngày 16 tháng 8 năm 2033

  • Dương lịch: 16/8/2033
  • Âm lịch: 22/7/2033
  • Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Lập Thu
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/8/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 16: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 8: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 16/8/2033 (DL) - 22/7/2033 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 16/8/2033 là: Cúng tế, sửa tường, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 16/8/2033: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 8 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/7
Giáp Thân
2
8
Ất Dậu
3
9
Bính Tuất
4
10
Đinh Hợi
5
11
Mậu Tý
6
12
Kỷ Sửu
7
13
Canh Dần
8
14
Tân Mão
9
15
Nhâm Thìn
10
16
Quý Tỵ
11
17
Giáp Ngọ
12
18
Ất Mùi
13
19
Bính Thân
14
20
Đinh Dậu
15
21
Mậu Tuất
16
22
Kỷ Hợi
17
23
Canh Tý
18
24
Tân Sửu
19
25
Nhâm Dần
20
26
Quý Mão
21
27
Giáp Thìn
22
28
Ất Tỵ
23
29
Bính Ngọ
24
30
Đinh Mùi
25
1/8
Mậu Thân
26
2
Kỷ Dậu
27
3
Canh Tuất
28
4
Tân Hợi
29
5
Nhâm Tý
30
6
Quý Sửu
31
7
Giáp Dần
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay