Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2033 là ngày nào

Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2033 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 16 tháng 12 năm 2033 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 16/12/2033

lịch âm ngày 16/12/2033

lịch vạn niên ngày 16/12/2033

lịch vạn niên 2033

LỊCH NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2033

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2033 Tháng 11 (đủ) năm 2033
16
25
Thứ Sáu
Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tý
Năm Quý Sửu, Tiết Đại Tuyết
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2033

  • Dương lịch: 16/12/2033
  • Âm lịch: 25/11/2033
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Đại Tuyết
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/12/2033)
  • Tuổi xung khắc với ngày 16: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 16/12/2033 (DL) - 25/11/2033 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 16/12/2033 là: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 16/12/2033: Không có.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2033 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 12 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/11
Bính Tuất
2
11
Đinh Hợi
3
12
Mậu Tý
4
13
Kỷ Sửu
5
14
Canh Dần
6
15
Tân Mão
7
16
Nhâm Thìn
8
17
Quý Tỵ
9
18
Giáp Ngọ
10
19
Ất Mùi
11
20
Bính Thân
12
21
Đinh Dậu
13
22
Mậu Tuất
14
23
Kỷ Hợi
15
24
Canh Tý
16
25
Tân Sửu
17
26
Nhâm Dần
18
27
Quý Mão
19
28
Giáp Thìn
20
29
Ất Tỵ
21
30
Bính Ngọ
22
1/11
Đinh Mùi
23
2
Mậu Thân
24
3
Kỷ Dậu
25
4
Canh Tuất
26
5
Tân Hợi
27
6
Nhâm Tý
28
7
Quý Sửu
29
8
Giáp Dần
30
9
Ất Mão
31
10
Bính Thìn
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay