Lịch âm dương ngày 16 tháng 1 năm 2039

xem ngày 16/1/2039

lịch âm ngày 16/1/2039

lịch vạn niên ngày 16/1/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 16 THÁNG 1 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 1 năm 2039 Tháng 12 (thiếu) năm 2038
16
22
Chủ Nhật
Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Sửu
Năm Mậu Ngọ, Tiết Tiểu Hàn
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Chủ Nhật, ngày 16 tháng 1 năm 2039

  • Dương lịch: 16/1/2039
  • Âm lịch: 22/12/2038
  • Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/1/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 16: Canh Thìn, Bính Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 1: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 16/1/2039 (DL) - 22/12/2038 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 16/1/2039 là: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 16/1/2039: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 1 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/12
Quý Mùi
2
8
Giáp Thân
3
9
Ất Dậu
4
10
Bính Tuất
5
11
Đinh Hợi
6
12
Mậu Tý
7
13
Kỷ Sửu
8
14
Canh Dần
9
15
Tân Mão
10
16
Nhâm Thìn
11
17
Quý Tỵ
12
18
Giáp Ngọ
13
19
Ất Mùi
14
20
Bính Thân
15
21
Đinh Dậu
16
22
Mậu Tuất
17
23
Kỷ Hợi
18
24
Canh Tý
19
25
Tân Sửu
20
26
Nhâm Dần
21
27
Quý Mão
22
28
Giáp Thìn
23
29
Ất Tỵ
24
1/1
Bính Ngọ
25
2
Đinh Mùi
26
3
Mậu Thân
27
4
Kỷ Dậu
28
5
Canh Tuất
29
6
Tân Hợi
30
7
Nhâm Tý
31
8
Quý Sửu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay