Lịch âm dương ngày 15 tháng 6 năm 2034

xem ngày 15/6/2034

lịch âm ngày 15/6/2034

lịch vạn niên ngày 15/6/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 6 năm 2034 Tháng 4 (thiếu) năm 2034
15
29
Thứ Năm
Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Dần, Tiết Mang Chủng
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Năm, ngày 15 tháng 6 năm 2034

  • Dương lịch: 15/6/2034
  • Âm lịch: 29/4/2034
  • Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Mang Chủng
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/6/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 15: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 6: Tân Hợi, Đinh Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 15/6/2034 (DL) - 29/4/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 15/6/2034 là: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 15/6/2034: Cúng tế.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 6 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
15/4
Mậu Tý
2
16
Kỷ Sửu
3
17
Canh Dần
4
18
Tân Mão
5
19
Nhâm Thìn
6
20
Quý Tỵ
7
21
Giáp Ngọ
8
22
Ất Mùi
9
23
Bính Thân
10
24
Đinh Dậu
11
25
Mậu Tuất
12
26
Kỷ Hợi
13
27
Canh Tý
14
28
Tân Sửu
15
29
Nhâm Dần
16
1/5
Quý Mão
17
2
Giáp Thìn
18
3
Ất Tỵ
19
4
Bính Ngọ
20
5
Đinh Mùi
21
6
Mậu Thân
22
7
Kỷ Dậu
23
8
Canh Tuất
24
9
Tân Hợi
25
10
Nhâm Tý
26
11
Quý Sửu
27
12
Giáp Dần
28
13
Ất Mão
29
14
Bính Thìn
30
15
Đinh Tỵ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay