Lịch âm dương ngày 14 tháng 7 năm 2031

xem ngày 14/7/2031

lịch âm ngày 14/7/2031

lịch vạn niên ngày 14/7/2031

lịch vạn niên 2031

LỊCH NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2031

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 7 năm 2031 Tháng 5 (thiếu) năm 2031
14
25
Thứ Hai
Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Ngọ
Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu Thử
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 14 tháng 7 năm 2031

  • Dương lịch: 14/7/2031
  • Âm lịch: 25/5/2031
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi
  • Tiết khí: Tiểu Thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 14/7/2031)
  • Tuổi xung khắc với ngày 14: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 7: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 14/7/2031 (DL) - 25/5/2031 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 14/7/2031 là: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 14/7/2031: San đường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2031 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 7 năm 2031

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
12/5
Nhâm Dần
2
13
Quý Mão
3
14
Giáp Thìn
4
15
Ất Tỵ
5
16
Bính Ngọ
6
17
Đinh Mùi
7
18
Mậu Thân
8
19
Kỷ Dậu
9
20
Canh Tuất
10
21
Tân Hợi
11
22
Nhâm Tý
12
23
Quý Sửu
13
24
Giáp Dần
14
25
Ất Mão
15
26
Bính Thìn
16
27
Đinh Tỵ
17
28
Mậu Ngọ
18
29
Kỷ Mùi
19
1/6
Canh Thân
20
2
Tân Dậu
21
3
Nhâm Tuất
22
4
Quý Hợi
23
5
Giáp Tý
24
6
Ất Sửu
25
7
Bính Dần
26
8
Đinh Mão
27
9
Mậu Thìn
28
10
Kỷ Tỵ
29
11
Canh Ngọ
30
12
Tân Mùi
31
13
Nhâm Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay