Lịch âm dương ngày 13 tháng 4 năm 2034

xem ngày 13/4/2034

lịch âm ngày 13/4/2034

lịch vạn niên ngày 13/4/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 13 THÁNG 4 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2034 Tháng 2 (đủ) năm 2034
13
25
Thứ Năm
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Dần, Tiết Thanh Minh
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Năm, ngày 13 tháng 4 năm 2034

  • Dương lịch: 13/4/2034
  • Âm lịch: 25/2/2034
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Thanh Minh
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 13/4/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 13: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Đánh giá chung: Ngày 13/4/2034 (DL) - 25/2/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 13/4/2034 là: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 13/4/2034: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 4 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/2
Đinh Hợi
2
14
Mậu Tý
3
15
Kỷ Sửu
4
16
Canh Dần
5
17
Tân Mão
6
18
Nhâm Thìn
7
19
Quý Tỵ
8
20
Giáp Ngọ
9
21
Ất Mùi
10
22
Bính Thân
11
23
Đinh Dậu
12
24
Mậu Tuất
13
25
Kỷ Hợi
14
26
Canh Tý
15
27
Tân Sửu
16
28
Nhâm Dần
17
29
Quý Mão
18
30
Giáp Thìn
19
1/3
Ất Tỵ
20
2
Bính Ngọ
21
3
Đinh Mùi
22
4
Mậu Thân
23
5
Kỷ Dậu
24
6
Canh Tuất
25
7
Tân Hợi
26
8
Nhâm Tý
27
9
Quý Sửu
28
10
Giáp Dần
29
11
Ất Mão
30
12
Bính Thìn
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay