Lịch âm dương ngày 13 tháng 2 năm 2034

xem ngày 13/2/2034

lịch âm ngày 13/2/2034

lịch vạn niên ngày 13/2/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 13 THÁNG 2 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2034 Tháng 12 (đủ) năm 2033
13
25
Thứ Hai
Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu
Năm Quý Sửu, Tiết Lập Xuân
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Hai, ngày 13 tháng 2 năm 2034

  • Dương lịch: 13/2/2034
  • Âm lịch: 25/12/2033
  • Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Lập Xuân
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 13/2/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 13: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 13/2/2034 (DL) - 25/12/2033 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 13/2/2034 là: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 13/2/2034: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch âm tháng 2 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/12
Mậu Tý
2
14
Kỷ Sửu
3
15
Canh Dần
4
16
Tân Mão
5
17
Nhâm Thìn
6
18
Quý Tỵ
7
19
Giáp Ngọ
8
20
Ất Mùi
9
21
Bính Thân
10
22
Đinh Dậu
11
23
Mậu Tuất
12
24
Kỷ Hợi
13
25
Canh Tý
14
26
Tân Sửu
15
27
Nhâm Dần
16
28
Quý Mão
17
29
Giáp Thìn
18
30
Ất Tỵ
19
1/1
Bính Ngọ
20
2
Đinh Mùi
21
3
Mậu Thân
22
4
Kỷ Dậu
23
5
Canh Tuất
24
6
Tân Hợi
25
7
Nhâm Tý
26
8
Quý Sửu
27
9
Giáp Dần
28
10
Ất Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay