Lịch âm dương ngày 12 tháng 9 năm 2037

xem ngày 12/9/2037

lịch âm ngày 12/9/2037

lịch vạn niên ngày 12/9/2037

lịch vạn niên 2037

LỊCH NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 2037

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2037 Tháng 8 (thiếu) năm 2037
12
3
Thứ bảy
Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Dậu
Năm Đinh Tỵ, Tiết Bạch Lộ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 12 tháng 9 năm 2037

  • Dương lịch: 12/9/2037
  • Âm lịch: 3/8/2037
  • Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
  • Bát tự: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Bạch Lộ
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 12/9/2037)
  • Tuổi xung khắc với ngày 12: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Tân Mão, ất Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 12/9/2037 (DL) - 3/8/2037 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 12/9/2037 là: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 12/9/2037: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2037 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 9 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
22/7
Bính Tý
2
23
Đinh Sửu
3
24
Mậu Dần
4
25
Kỷ Mão
5
26
Canh Thìn
6
27
Tân Tỵ
7
28
Nhâm Ngọ
8
29
Quý Mùi
9
30
Giáp Thân
10
1/8
Ất Dậu
11
2
Bính Tuất
12
3
Đinh Hợi
13
4
Mậu Tý
14
5
Kỷ Sửu
15
6
Canh Dần
16
7
Tân Mão
17
8
Nhâm Thìn
18
9
Quý Tỵ
19
10
Giáp Ngọ
20
11
Ất Mùi
21
12
Bính Thân
22
13
Đinh Dậu
23
14
Mậu Tuất
24
15
Kỷ Hợi
25
16
Canh Tý
26
17
Tân Sửu
27
18
Nhâm Dần
28
19
Quý Mão
29
20
Giáp Thìn
30
21
Ất Tỵ
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay